天下万民
てんかばんみん「THIÊN HẠ VẠN DÂN」
☆ Cụm từ
Muôn dân trong thiên hạ
天下万民
の
幸福
を
追求
することが、
リーダー
の
使命
です。
Việc theo đuổi hạnh phúc của muôn dân trong thiên hạ là sứ mệnh của một nhà lãnh đạo.

天下万民 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天下万民
万民 ばんみん
toàn dân, mọi người dân; đa số người dân, phần lớn người dân
万天 ばんてん まんてん
toàn bộ thế giới
万国民 ばんこくみん まんこくみん
những người (của) tất cả các dân tộc
ズボンした ズボン下
quần đùi
下民 かみん げみん したみん
dân thường, nhân dân; người thuộc tầng lớp thấp trong xã hội
天下 てんか てんが てんげ
cách riêng
天上天下 てんじょうてんげ
cả thế giới, khắp trời và đất
天地万物 てんちばんぶつ
vạn vật trong trời đất