天下
てんか てんが てんげ「THIÊN HẠ」
☆ Danh từ
Cách riêng
天下
に
名
を
成
す
Tạo cho mình một điểm riêng nổi bật với mọi người/ thành danh trong thiên hạ
Quyền cai trị
天下
の
主
となる
Trở thành người thống trị vương quốc
共和党天下
の
時代
Thời kì Đảng cộng hòa nắm quyền cai trị /thống trị
Thiên hạ; toàn thế giới; cả nước
天下
の
人々
Tất cả mọi người trong thiên hạ
天下
に
名
を
知
られます
Nổi tiếng trên toàn thế giới
Từ trên trời hạ xuống; thiên hạ
金
は
天下
の
回
りもの。
Đồng tiền không giữ được lâu/ tiền là thứ chạy khắp thiên hạ

天下 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天下
天下る あまくだる
để thừa kế từ thiên đàng
天下一 てんかいち
Thứ duy nhất; thứ độc nhất vô nhị trong thiên hạ
天下り あまくだり
người ngoài cầm (lấy) cái trụ bậc trên,Con ông cháu cha
満天下 まんてんか
tất cả qua thế giới
嬶天下 かかあでんか
người vợ lấn lướt chồng
炎天下 えんてんか
ở dưới lan rộng mặt trời
天上天下 てんじょうてんげ
cả thế giới, khắp trời và đất
天下の景 てんかのけい
cảnh thiên hạ đệ nhất.