天敵
てんてき「THIÊN ĐỊCH」
☆ Danh từ
Thiên địch
ここには
彼
らの
天敵
がいないので、
急速
に
増
えている。
Vì ở đây chúng không có thiên địh nên chúng đang phát triển một cách nhanh chóng
虫
の
天敵
を
使
うという
アイデア
を
発展
させる
Phát triển ý tưởng dùng thiên địch của sâu bọ
彼
らと
話
すときは
気
を
付
けた
方
がいいよ。みんなは、
彼
らのことを
天敵
にさえ
取
り
入
る
人
だと
言
っている
Hãy cẩn thận với bất cứ những điều gì nói ra với họ. Mọi lời nói có thể gây họa thậm chí có thể trở thành kẻ thù tồi tệ nhất chống lại bạn.
