天麻
てんま「THIÊN MA」
☆ Proper noun
Thiên ma (một loại dược liệu quý trong Đông y)
天麻
は、めまいや
頭痛
を
発散
して
治
します。
Thiên ma giúp làm giảm chóng mặt và đau đầu.
天麻 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天麻
インドたいま インド大麻
cây gai dầu của Ấn độ
まーじゃんをする 麻雀をする
đánh mạt chược.
かなだ・ふらんす・はわいてんたいぼうえんきょう カナダ・フランス・ハワイ天体望遠鏡
Đài thiên văn Canada-Pháp-Hawaii.
麻 あさ お
gai
麺麻 めんま メンマ
măng tre luộc, thái lát, lên men, sấy khô hoặc bảo quản trong muối, sau đó ngâm trong nước nóng và muối biển
全麻 ぜんあさ
gây mê toàn thân
麻混 あさこん まこん あさこん、まこん
vải Hemp (một trong những loại vải cao cấp có nguồn gốc từ nhiên nhiên, được làm từ thân cây gai dầu hay còn gọi là cây sativa Cannabis)
絹麻 きぬあさ
vải lanh mỏng được đánh bóng trông giống như lụa