夫れ夫れ
それぞれ
「PHU PHU」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ làm phó từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Mỗi、từng ( người, cái, điều..)
それぞれが300
ドル
ですか
Mỗi cái 300 đôla phải không?
生徒
はそれぞれ1
冊辞書
を
持
っている
Mỗi một học sinh đều có 1 quyển từ điển .

Đăng nhập để xem giải thích