如何して
どうして「NHƯ HÀ」
☆ Trạng từ, thán từ
Ái chà
如何
して
大変
な
人気
ですよ
Ái chà! Hấp dẫn quá nhỉ
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
Kì thực
やさしそうに
見
えるが
如何
してなかなか
気
が
強
い
Trông có vẻ hiền dịu nhưng kì thực khá cứng rắn
Như thế nào
如何
して
暮
らすか
Sống như thế nào
Tại sao
如何
して
早
くしてくれないの
Tại sao không đến sớm

如何して được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 如何して
如何しても どうしても
nhất định
如何 どう いかが いか いかん
như thế nào; thế nào
如何にして いかにして
làm thế nào, theo cách nào
如何した どうした
vì lý do này khác, không biết làm sao, bằng cách này cách khác, làm sao, như thế nào
如何物 いかもの
làm giả
如何様 いかよう いかさま
sự gian lận; thủ đoạn gian trá; đồ giả
如何程 いかほど
chừng nào; bao nhiêu
如何許 いかばかり いかもと
như thế nào nhiều