嫌がる
いやがる「HIỀM」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
Ghét; không ưa; không thích; không bằng lòng; không vui lòng; ngại
手荷物
が
多
いのを
嫌
がる
Tôi ngại mang nhiều hành lý
一日
にたくさんのE
メール・メッセージ
を
受信
するのを
嫌
がる
Tôi ghét nhận quá nhiều email và tin nhắn trong một ngày
(
人
)が〜することを
嫌
がる
Ghét điều ai đó làm điều gì .

Bảng chia động từ của 嫌がる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 嫌がる/いやがるる |
Quá khứ (た) | 嫌がった |
Phủ định (未然) | 嫌がらない |
Lịch sự (丁寧) | 嫌がります |
te (て) | 嫌がって |
Khả năng (可能) | 嫌がれる |
Thụ động (受身) | 嫌がられる |
Sai khiến (使役) | 嫌がらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 嫌がられる |
Điều kiện (条件) | 嫌がれば |
Mệnh lệnh (命令) | 嫌がれ |
Ý chí (意向) | 嫌がろう |
Cấm chỉ(禁止) | 嫌がるな |
嫌がる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 嫌がる
嫌いが在る きらいがある
có khuynh hướng, có xu hướng
機嫌が直る きげんがなおる
vượt qua tâm trạng tồi tệ; lấy lại tinh thần
嫌嫌 いやいや
không bằng lòng, không vui lòng, bất đắc dĩ, miễn cưỡng, không có thiện chí
嫌 いや や
không phải thế
嫌がらせ いやがらせ
sự quấy rầy, sự phiền nhiễu; sự lo lắng ưu phiền, sự quấy rối
嫌になる いやになる
chán nản, bị bệnh, trở nên chán ghét
機嫌が悪い きげんがわるい
trong tâm trạng xấu
機嫌がいい きげんがいい きげんがよい
trong một tâm trạng tốt