孤軍奮闘
こぐんふんとう「CÔ QUÂN PHẤN ĐẤU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chiến đấu một mình, sự đấu tranh một mình

Bảng chia động từ của 孤軍奮闘
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 孤軍奮闘する/こぐんふんとうする |
Quá khứ (た) | 孤軍奮闘した |
Phủ định (未然) | 孤軍奮闘しない |
Lịch sự (丁寧) | 孤軍奮闘します |
te (て) | 孤軍奮闘して |
Khả năng (可能) | 孤軍奮闘できる |
Thụ động (受身) | 孤軍奮闘される |
Sai khiến (使役) | 孤軍奮闘させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 孤軍奮闘すられる |
Điều kiện (条件) | 孤軍奮闘すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 孤軍奮闘しろ |
Ý chí (意向) | 孤軍奮闘しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 孤軍奮闘するな |
孤軍奮闘 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 孤軍奮闘
奮闘 ふんとう
sự đấu tranh; ráng sức; gắng sức
孤軍 こぐん
đội quân bị cô lập
奮闘努力 ふんとうどりょく
sự nỗ lực hết mình
力戦奮闘 りきせんふんとう
đấu tranh vất vả
奮闘する ふんとうする
phấn đấu.
じゅねーぶぐんしゅくかいぎ ジュネーブ軍縮会議
Hội nghị về Giải giáp vũ khí tại Giơ-ne-vơ
孤 こ
mồ côi, đứa trẻ mồ côi, làm cho mồ côi cha mẹ
孤虫 こむし
sparganum (các ấu trùng của các loài spirometra)