孤
こ「CÔ」
☆ Danh từ, tính từ đuôi な, danh từ
Mồ côi, đứa trẻ mồ côi, làm cho mồ côi cha mẹ
孤児
であったので、
父
は10
歳
からお
金
を
稼
ぎはじめねばならなかった。
Là một đứa trẻ mồ côi, cha tôi phải bắt đầu kiếm tiền từ năm mười tuổi.
孤児
を
育
てる
Nuôi trẻ mồ côi
孤児
を
養子
にする
Nhận trẻ mồ côi làm con nuôi

孤 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 孤
孤虫 こむし
sparganum (các ấu trùng của các loài spirometra)
孤高 ここう
ở xa, tách xa
孤島 ことう
hòn đảo chơ vơ; đảo; hòn đảo
遺孤 いこ のここ
mồ côi, đứa trẻ mồ côi, làm cho mồ côi cha mẹ
孤愁 こしゅう
trầm tư cô đơn
孤客 こかく
người lữ hành một mình; người độc hành; người đi du ngoạn một mình
孤食 こしょく
Ăn một mình
孤立 こりつ
sự cô lập; lẻ loi; không có ai giúp đỡ