学問
がくもん「HỌC VẤN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Học vấn; sự học
学問
を
奨励
する
Khuyến khích sự học
学問
のない
人
Người ít học
高尚
な
学問
Học vấn cao .

Từ đồng nghĩa của 学問
noun
Bảng chia động từ của 学問
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 学問する/がくもんする |
Quá khứ (た) | 学問した |
Phủ định (未然) | 学問しない |
Lịch sự (丁寧) | 学問します |
te (て) | 学問して |
Khả năng (可能) | 学問できる |
Thụ động (受身) | 学問される |
Sai khiến (使役) | 学問させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 学問すられる |
Điều kiện (条件) | 学問すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 学問しろ |
Ý chí (意向) | 学問しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 学問するな |
学問 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 学問
学問所 がくもんじょ
nơi học tập
目学問 めがくもん
học được kiến thức bằng cách nhìn, quan sát bằng mắt
生学問 なまがくもん
Kiến thức chưa đầy đủ; kiến thức còn nông cạn.
学問的 がくもんてき
học rộng, uyên thâm, uyên bác, thông thái
耳学問 みみがくもん
học bằng việc nghe
新聞学問 しんぶんがくもん
kiến thức thu được từ các bài báo
学問領域 がくもんりょう いき
Lĩnh vực học vấn
学問の徒 がくもんのと
học sinh; môn đồ; sinh viên.