安い
やすい「AN」
☆ Adj-i
Điềm tĩnh; yên tâm
Rẻ
プラス面
としては、
古
い
ホテル
というのは
安
いし、
中心部
にある
Phải công nhận rằng khách sạn cũ đó rẻ và gần trung tâm
ABC
社
の
運賃
が
我々
よりかなり
安
いことを
知
って、がっかりした
次第
です
Chúng tôi thất vọng khi nhận ra rằng giá cước vận tải của công ty ABC thấp hơn nhiều so với giá của chúng tôi.
Rẻ tiền
安
い
店
を
紹介
してください。
Bạn có biết bất kỳ cửa hàng rẻ tiền?
安
いと
思
って
買
ったのに、
腐
っていたのでかえって
損
をした。
Tôi đã mua nó vì nghĩ rằng nó rẻ, nhưng nó đã bị mục nên ngược lại tôi đã phí tiền rồi (lỗ).
Thấp.

Từ đồng nghĩa của 安い
adjective