安堵
あんど「AN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự giải tỏa

Từ đồng nghĩa của 安堵
noun
Từ trái nghĩa của 安堵
Bảng chia động từ của 安堵
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 安堵する/あんどする |
Quá khứ (た) | 安堵した |
Phủ định (未然) | 安堵しない |
Lịch sự (丁寧) | 安堵します |
te (て) | 安堵して |
Khả năng (可能) | 安堵できる |
Thụ động (受身) | 安堵される |
Sai khiến (使役) | 安堵させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 安堵すられる |
Điều kiện (条件) | 安堵すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 安堵しろ |
Ý chí (意向) | 安堵しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 安堵するな |
安堵 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 安堵
安堵感 あんどかん
cảm thấy nhẹ người, an tâm
本領安堵 ほんりょうあんど
recognition and guarantee, by the shogunate, of ownership of the inherited estate of a samurai who pledged allegiance to it (in the Kamakura and early Muromachi periods)
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
安らかに 安らかに
An nghỉ ( dành cho người đã chết )
アミノあんそくこうさんエチル アミノ安息香酸エチル
ethyl aminobenzoate
あんせい 週間は安静です
nghỉ ngơi; yên tĩnh.
安安 やすやす
chính hòa bình; không có sự rắc rối
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.