安居
あんきょ あんご「AN CƯ」
Các nhà sư đã hoạt động riêng lẻ cho đến lúc đó tập trung tại một nơi trong một khoảng thời gian nhất định để luyện tập thành một nhóm
An cư
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sống cuộc sống an nhàn, yên bình

Bảng chia động từ của 安居
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 安居する/あんきょする |
Quá khứ (た) | 安居した |
Phủ định (未然) | 安居しない |
Lịch sự (丁寧) | 安居します |
te (て) | 安居して |
Khả năng (可能) | 安居できる |
Thụ động (受身) | 安居される |
Sai khiến (使役) | 安居させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 安居すられる |
Điều kiện (条件) | 安居すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 安居しろ |
Ý chí (意向) | 安居しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 安居するな |
安居 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 安居
冬安居 ふゆあんご
lễ hội mùa đông của thiền tông
夏安居 げあんご
khóa tu mùa hè nơi mọi người ở cùng một nơi để tu học
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
安らかに 安らかに
An nghỉ ( dành cho người đã chết )
アミノあんそくこうさんエチル アミノ安息香酸エチル
ethyl aminobenzoate
あんせい 週間は安静です
nghỉ ngơi; yên tĩnh.
居 きょ い
residence
安安 やすやす
chính hòa bình; không có sự rắc rối