安座
あんざ「AN TỌA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc ngồi thong thả; việc ngồi lặng lẽ;việc ngồi chéo chân một cách thoải mái

Từ trái nghĩa của 安座
Bảng chia động từ của 安座
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 安座する/あんざする |
Quá khứ (た) | 安座した |
Phủ định (未然) | 安座しない |
Lịch sự (丁寧) | 安座します |
te (て) | 安座して |
Khả năng (可能) | 安座できる |
Thụ động (受身) | 安座される |
Sai khiến (使役) | 安座させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 安座すられる |
Điều kiện (条件) | 安座すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 安座しろ |
Ý chí (意向) | 安座しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 安座するな |
安座 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 安座
アンドロメダざ アンドロメダ座
chòm sao tiên nữ (thiên văn học)
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
安らかに 安らかに
An nghỉ ( dành cho người đã chết )
アミノあんそくこうさんエチル アミノ安息香酸エチル
ethyl aminobenzoate
あんせい 週間は安静です
nghỉ ngơi; yên tĩnh.
安安 やすやす
chính hòa bình; không có sự rắc rối
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.
座 ざ
chỗ ngồi; địa vị; không khí; cung (trong bói toán)