座
ざ「TỌA」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Chỗ ngồi; địa vị; không khí; cung (trong bói toán)
みんなが
黙
っていると
座
が
持
たない。
Nếu mọi người im lặng thì không khí sẽ như một đám tang.
あいつがいると
座
がしらける。
Cứ có mặt anh ta là không khí bị phá hỏng.
政権
の
座
につく。
Có một chỗ trong chính quyền.

Từ đồng nghĩa của 座
noun