官許
かんきょ「QUAN HỨA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Giấy phép của chính phủ

Bảng chia động từ của 官許
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 官許する/かんきょする |
Quá khứ (た) | 官許した |
Phủ định (未然) | 官許しない |
Lịch sự (丁寧) | 官許します |
te (て) | 官許して |
Khả năng (可能) | 官許できる |
Thụ động (受身) | 官許される |
Sai khiến (使役) | 官許させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 官許すられる |
Điều kiện (条件) | 官許すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 官許しろ |
Ý chí (意向) | 官許しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 官許するな |
官許 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 官許
むめんきょなかがいにん(とりひきじょ) 無免許仲買人(取引所)
môi giới hành lang (sở giao dịch).
許 もと
ở dưới (esp. ảnh hưởng hoặc sự chỉ đạo)
官 つかさ かん
dịch vụ chính phủ; chế độ quan liêu
官房長官 かんぼうちょうかん
thư ký phòng (buồng, hộp) chính
官官接待 かんかんせったい
bureaucrats entertaining bureaucrats using public funds
少許 しょうきょ
một ít, một chút
准許 じゅんきょ じゅんもと
sự thừa nhận; sự phê chuẩn
許り ばかり ばっかり ばっか もとり
xấp xỉ; đúng; duy nhất; đơn thuần; không gì nhưng