宝永 ほうえい
thời Houei (13/3/1704-25/4//1711)
通宝 つうほう
tiền mặt, tiền tệ
宝永小判 ほうえいこばん
hoei koban, koban coined during the Hōei period
宝永地震 ほうえいじしん
trận động đất Hōei năm 1707
宝号 ほうごう
name (of a buddha or bodhisattva)
宝暦 ほうれき ほうりゃく
thời Houreki (27/10/1751-2/6/1764)