実務的
じつむてき「THỰC VỤ ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Mang tính thực tiễn
その
提案
は
実務的
で、すぐに
実行
に
移
すことができます。
Đề xuất đó mang tính thực tiễn và có thể thực hiện ngay.
実務的 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 実務的
実務 じつむ
Công việc thực tiễn
ぜいかんぎょうむ・しゅつにゅうこくかんりぎょうむ・けんえきぎょうむ 税関業務・出入国管理業務・検疫業務
Hải quan, Nhập cư, Kiểm dịch.
実務者 じつむしゃ
người làm công việc thực tế
実務家 じつむか
người với một cái đầu cho doanh nghiệp
事務的 じむてき
có tính chất sự vụ
義務的 ぎむてき
Bắt buộc, cưỡng bách, ép buộc
会計実務 かいけいじつむ
thực hành kế toán
忠実義務 ちゅーじつぎむ
nghĩa vụ phải trung thành