実際
じっさい「THỰC TẾ」
Chân chính
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, trạng từ, danh từ
Sự thực
実際
にこれらの
目標
を
実現
するのに
欠
くべからざる
役割
を
果
たしてきた。
Những cơ quan này thực sự đã đóng những vai trò không thể thiếu trong việc đạt được nhữngbàn thắng.
実際
にあった
事件
に
基
づき、この
映画
が
作
られた。
Bộ phim này đã được làm ra dựa trên sự cố đã có trong thực tế.
実際
に
飛行機
を
操縦
したのですか。
Bạn đã thực sự lái máy bay?
Thật
実際彼
には
嘘
をでっち
上
げる
癖
がある。
Sự thật là anh ta có thói quen bịa ra những lời nói dối.
実際彼
は
間抜
けに
見
えた。
Trên thực tế, anh ta trông thật ngớ ngẩn.
実際
のところ、
彼
の
講義
は
退屈
であった。
Trên thực tế, bài giảng của anh ấy thật nhàm chán.
Thực tế.
実際
にあった
事件
に
基
づき、この
映画
が
作
られた。
Bộ phim này đã được làm ra dựa trên sự cố đã có trong thực tế.
実際
に、
ボール
を
取
ったり、
持
っておくために、やりたいことは
何
でもしてよかったのです。
Trên thực tế, bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn muốn để lấy hoặc giữ bóng.
実際
、その
男
は
腹
を
立
てていた。
Trên thực tế, người đàn ông đã nổi giận.

Từ đồng nghĩa của 実際
noun