富士山
ふじさん ふじやま「PHÚ SĨ SAN」
☆ Danh từ
Núi Phú Sĩ.
富士山
は
エベレスト
ほど
高
くはない。
Núi Phú Sĩ không cao bằng núi Everest.
富士山
に
登
った
後
で
一首浮
かんだ。
Sau khi leo núi Phú Sĩ, tôi có cảm hứng cho một bài thơ.
富士山
に
登
るのに
丸一晩
かかった。
Mất cả đêm để leo lên núi Phú Sĩ.

富士山 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 富士山
富士山頂 ふじさんちょう
đỉnh núi Phú Sỹ
富士火山帯 ふじかざんたい
vùng núi lửa Phú Sĩ
富士薊 ふじあざみ フジアザミ
Cirsium purpuratum (một loài thực vật có hoa trong họ Cúc)
富士桜 ふじざくら
anh đào Phú Sĩ
赤富士 あかふじ
khi núi Phú Sĩ xuất hiện màu đỏ do ánh nắng mặt trời (đặc biệt là vào sáng sớm từ cuối mùa hè đến đầu mùa thu)
富士通 ふじつう
công ty Fujitsu
富士川 ふじかわ
(dòng sông trong chức quận trưởng shizuoka)
富士絹 ふじぎぬ
tơ lụa Phú sỹ