少年
しょうねん「THIỂU NIÊN」
Nam nhi
☆ Danh từ
Thiếu niên.
少年時代
に
川端康成
は
彼
の
祖父
の
面倒
を
見
た。
Thời niên thiếu, Yasunari Kawabata chăm sóc ông nội.
少年時代
に
戻
れるものなら
戻
ってみたい。
Nếu có thể tôi muốn được quay trở lại thời niên thiếu.
少年
は
世界
を
驚
かすような
大発見
をした。
Cậu thiếu niên đã có một phát kiến lớn làm ngạc nhiên cả thế giới.

Từ đồng nghĩa của 少年
noun