尚
なお「THƯỢNG」
☆ Trạng từ, liên từ
Chưa
春
なお
浅
し
Xuân vẫn chưa tới/ Xuân còn lâu mới tới.
Ngoài ra; hơn nữa;
英語
をうまく
話
すことはむずかしいが,りっぱな
英語
を
書
くことはなおむずかしい
Nói thạo tiếng Anh đã khó mà viết thì còn khó hơn nữa
彼
は
手術
してなお
悪
くなった
Anh ta còn tệ hơn nữa sau khi phẫu thuật.
Vẫn còn; vẫn thế
山
の
上
は
夏
でも〜
寒
い
Trên núi dù là mùa hè vẫn còn lạnh .

Từ đồng nghĩa của 尚
adverb