就職者
しゅうしょくしゃ「TỰU CHỨC GIẢ」
☆ Danh từ
Người có việc làm
新卒
の
就職者
が
増
えている。
Số lượng sinh viên mới tốt nghiệp có việc làm đang tăng lên.

就職者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 就職者
就職 しゅうしょく
có công ăn việc làm mới
就職希望者 しゅうしょくきぼうしゃ
người xin việc; người tìm việc; ứng viên tìm việc; người săn việc làm
就職難 しゅうしょくなん
sự khó tìm việc (do khan hiếm việc làm)
就職率 しゅうしょくりつ
Tỉ lệ có công ăn việc làm
就職口 しゅうしょくぐち
định vị; mở; việc làm
再就職 さいしゅうしょく
Đi làm trở lại.
就職先 しゅうしょくさき
nơi tìm việc
就職時 しゅうしょくじ
thời gian làm việc