屋根
やね「ỐC CĂN」
☆ Danh từ
Mái nhà
屋根
が
赤
いあの
家
が
トム
の
家
だ。
Ngôi nhà mái đỏ đó là nhà của Tom.
屋根
は
嵐
の
被害
を
受
けました。
Mái nhà bị bão làm hư hại.
屋根
は
雨漏
りしていた。
Mái nhà đã nhỏ giọt.
Nóc , trần (xe)

Từ đồng nghĩa của 屋根
noun
屋根 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 屋根
屋根屋 やねや
thợ lợp nhà
鋸屋根 のこぎりやね
Mái dạng bậc thang
屋根瓦 やねがわら
mái ngói
素屋根 すやね
giàn giáo và mái che tạm đặt xung quanh miếu, đền,... đang sửa chữa
越屋根 こしやね
một hình dạng mái nhà có đầu hồi để hút khói , chiếu sáng và thông gió
円屋根 えんやね
mái nhà hình bán cầu, mái vòm; vòm
屋根板 やねいた
ván lợp (ván mỏng để lợp mái nhà)
板屋根 いたやね
mái nhà lợp ngói