属人法
ぞくじんほう「CHÚC NHÂN PHÁP」
☆ Danh từ
Luật nhân thân (personal law - là hệ thống pháp luật áp dụng dựa trên quốc tịch, dân tộc, hoặc tôn giáo của một cá nhân)
国際結婚
においては、
夫婦
それぞれの
属人法
による
規定
が
問題
になることがある。
Trong hôn nhân quốc tế, các quy định theo luật nhân thân của mỗi người vợ/chồng đôi khi có thể trở thành vấn đề.

属人法 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 属人法
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー 財団法人ユネスコアジア文化センター
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO.
しゃだんほうじんこんぴゅ−たえんた−ていんめんとそふとうぇあきょうかい 社団法人コンピュ−タエンタ−テインメントソフトウェア協会
Hiệp hội Phần mềm Giải trí Máy tính.
しゃだんほうじんこんぴゅーたそふとうぇあちょさくけんきょうかい 社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会
Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính.
アモルファスきんぞく アモルファス金属
kim loại không có hình dạng nhất định; kim loại vô định hình
アルカリきんぞく アルカリ金属
kim loại kiềm
しゃだんほうじんぜんにっぽんしーえむほうそうれんめい 社団法人全日本シーエム放送連盟
Liên đoàn Thương mại Phát thanh & Truyền hình Nhật Bản.
アンモニアソーダほう アンモニアソーダ法
phương pháp điều chế Natri cacbonat amoniac
属人 ぞくじん
riêng tư, cá nhân