山偏
やまへん「SAN THIÊN」
☆ Danh từ
Bộ SƠN trong chữ Hán, nằm bên trái các chữ như 「岐」KÌ「峡」HẠP

山偏 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 山偏
アパラチアさんみゃく アパラチア山脈
dãy núi Appalachian
アンゴラやぎ アンゴラ山羊
dê angora
偏 へん
đứng bên; để lại căn bản (của) một đặc tính; có khuynh hướng; có khuynh hướng dễ bảo; thiên lệch
缶偏 ほとぎへん
bỗ "Phẫu" trong kanji
偏窟 へんくつ
tính bướng bỉnh, tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo; tính ngoan cố
偏辺 へんあたり
rẽ; chỗ thôn quê từ xa
偏奇 へんき
tính lập dị, tính kỳ cục, độ lệch tâm
偏好 へんこう へんよしみ
tính thiên vị