嵐
あらし「LAM」
☆ Danh từ
Cơn bão; giông tố
砂塵嵐
Bão cát
海
の
嵐
Bão biển
ものすごい
嵐
Cơn bão khủng khiếp .

Từ đồng nghĩa của 嵐
noun
嵐 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 嵐
嵐い あらしい
Giông bão lớn
砂嵐 すなあらし
bão cát
雪嵐 ゆきあらし
bão tuyết
山嵐 やまあらし
kỹ thuật ném của judo
晴嵐 せいらん
hơi nước núi
青嵐 あおあらし せいらん
gió thổi qua đám lá cây xanh; gió núi
翠嵐 すいらん みどりあらし
cảm giác về được nhận chìm trong một khí quyển xanh lục, có nhiều núi
嵐気 らんき
lam khí, sơn khí, không khí lạnh ở vùng núi sâu