希
き ぎ まれ「HI」
☆ Danh từ, danh từ làm tiền tố
Hiếm có
希少価値
がある
Có giá trị hiếm có .

Từ đồng nghĩa của 希
adjective
希 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 希
メーカーきぼうかかく メーカー希望価格
giá của nhà sản xuất đưa ra.
きしょうしげんのちょうさ・しくつ・さいくつ 希少資源の調査・試掘・採掘
tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên quý hiếm.
希図 きと まれず
kế hoạch đầy hy vọng
希臘 ギリシャ ギリシア
Hy Lạp, Cộng hòa Hy Lạp
希う こいねがう
hi vọng, cầu nguyện, ước vọng...
希薄 きはく
mỏng manh; loãng; thưa thớt; yếu; làm loãng
希釈 きしゃく
sự làm loãng; sự pha loãng; làm loãng; pha loãng
希世 きせい
hiếm có; khác thường