常用する
じょうよう「THƯỜNG DỤNG」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sử dụng thường xuyên; sử dụng hàng ngày
(
薬
を)
常用
している
Sử dụng (thuốc) thường xuyên .

Bảng chia động từ của 常用する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 常用する/じょうようする |
Quá khứ (た) | 常用した |
Phủ định (未然) | 常用しない |
Lịch sự (丁寧) | 常用します |
te (て) | 常用して |
Khả năng (可能) | 常用できる |
Thụ động (受身) | 常用される |
Sai khiến (使役) | 常用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 常用すられる |
Điều kiện (条件) | 常用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 常用しろ |
Ý chí (意向) | 常用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 常用するな |
常用する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 常用する
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
ひじょうブレーキ 非常ブレーキ
phanh khẩn cấp.
常用 じょうよう
thông dụng, thường dùng
常用癖 じょうようへき
thói nghiện, sự ham mê, sự say mê
常用者 じょうようしゃ
người dùng không thay đổi; người nghiện
常用外 じょうようがい
(kanji) không phải trong tập hợp jouyou
非常用 ひじょうよう
sử dụng trong trường hợp khẩn cấp
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra