平蜘蛛
ひらたぐも ひらぐも ヒラタグモ「BÌNH TRI CHU」
☆ Danh từ
Chiếc ấm dùng trong trà đạo Nhật Bản
この
平蜘蛛
は、
戦国時代
の
茶人
たちにとって
非常
に
貴重
な
茶器
でした。
Chiếc ấm trà này từng là một món đồ trà đạo vô cùng quý giá đối với các trà nhân thời Chiến Quốc.
☆ Danh từ, từ sử dụng kana đứng một mình
Nhện nhà; nhện ôm trứng
平蜘蛛
は、
家
の
隅
や
庭
によく
見
られ、
巣
を
作
らずに
獲物
を
捕
まえる
習性
があります。
Nhện nhà thường xuất hiện ở góc nhà hoặc trong vườn, có thói quen săn mồi mà không cần giăng tơ.

平蜘蛛 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 平蜘蛛
平蜘蛛のよう ひらぐものよう
prostrating oneself
蜘蛛 くも ちちゅ ちちゅう ちしゅ クモ
con nhện
袋蜘蛛 ふくろぐも フクログモ
thuật ngữ chung cho các loài nhện thuộc chi Phoscophoridae
走蜘蛛 はしりぐも ハシリグモ
nhện chạy (tên chung của các loài nhện thuộc họ Sacredidae)
蟻蜘蛛 ありぐも アリグモ
Myrmarachne (một chi nhện trong họ Salticidae)
姫蜘蛛 ひめぐも ヒメグモ
Parasteatoda japonica (một loài nhện trong họ Theridiidae)
蟹蜘蛛 かにぐも カニグモ
nhện cua (bất kỳ loài nhện nào thuộc họ Thomisidae)
草蜘蛛 くさぐも クサグモ
Agelena silvatica (một loài nhện trong họ Agelenidae)