幸
さち こう さき「HẠNH」
☆ Danh từ
Sự may mắn; hạnh phúc.
幸運
やら
彼自身
の
努力
やらのおかげで、
彼
は
コンテスト
で
優勝
した。
Bằng sự nỗ lực của bản thân và một chút may mắn, anh đã giành được giải nhất của cuộc thi.
幸
せって
何
だろう?
Hạnh phúc là gì?
幸福
は
掴
めるときに
掴
まなければならない。
Bạn phải chớp lấy hạnh phúc khi bạn có thể.

Từ đồng nghĩa của 幸
noun
幸 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 幸
幸いと不幸 さいわいとふこう
họa phúc.
幸か不幸か こうかふこうか
may mắn hoặc unluckily; cho tốt hoặc cho tội lỗi
不幸中の幸い ふこうちゅうのさいわい
Trong cái rủi có cái may
幸子 コウジ
Con gái hạnh phúc
薄幸 はっこう
Sự bất hạnh; vận rủi
臨幸 りんこう
sự viếng thăm của vua
多幸 たこう
đa phúc
巡幸 じゅんこう
chuyến du lịch của vua chúa; sự tuần du của người trong hoàng tộc