幸福
こうふく「HẠNH PHÚC」
Hạnh phúc
幸福
は
掴
めるときに
掴
まなければならない。
Bạn phải chớp lấy hạnh phúc khi bạn có thể.
幸福
を
求
める
権利
は
誰
にもある。
Mọi người đều có quyền mưu cầu hạnh phúc.
幸福
を
金銭
の
面
から
判断
することは
出来
ない。
Bạn không thể đánh giá hạnh phúc bằng tiền bạc.
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Hạnh phúc; sự sung sướng; sung sướng; niềm hạnh phúc
新
しい
年
にあなたとあなたの
愛
する
人々
にあらゆる
幸福
が
訪
れますように
Chúc cho bạn và những người bạn yêu thương sẽ hạnh phúc trong năm mới
お
金
はないが
幸福
だ
Dù không có tiền nhưng vẫn hạnh phúc
永遠
の
幸福
Hạnh phúc vĩnh cửu
Hạnh phúc; sung sướng
非常
に
幸福
で
Rất hạnh phúc (sung sướng)
Hên
May phúc.

Từ đồng nghĩa của 幸福
noun