幾分
いくぶん「KI PHÂN」
☆ Trạng từ, danh từ
Một chút; hơi hơi
彼女
の
顔
は
幾分
やせて
見
えた。
Mặt cô ấy trông hơi gầy.
幾分疲
れてはいましたが
仕事
を
終
えてから
床
につきました。
Mặc dù hơi mệt nhưng sau khi hoàn thành công việc tôi mới đi ngủ. .

Từ đồng nghĩa của 幾分
adverb