底を突く
そこをつく「ĐỂ ĐỘT」
Để chạm đáy, xuống đáy
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -ku
Để cạn kiệt, cạn kiệt

Bảng chia động từ của 底を突く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 底を突く/そこをつくく |
Quá khứ (た) | 底を突いた |
Phủ định (未然) | 底を突かない |
Lịch sự (丁寧) | 底を突きます |
te (て) | 底を突いて |
Khả năng (可能) | 底を突ける |
Thụ động (受身) | 底を突かれる |
Sai khiến (使役) | 底を突かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 底を突く |
Điều kiện (条件) | 底を突けば |
Mệnh lệnh (命令) | 底を突け |
Ý chí (意向) | 底を突こう |
Cấm chỉ(禁止) | 底を突くな |
底を突く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 底を突く
かいていケーブル 海底ケーブル
cáp dưới đáy biển; cáp ngầm
底をつく そこをつく
làm cạn kiệt, làm suy yếu, làm kiệt sức, rút hết ra, xả hết ra
手を突く てをつく
chống tay xuống mặt đất
歩を突く ふをつく
tiến tốt (trong chơi cờ)
篠を突く しのをつく
rót, đổ, giội, trút
鐘を突く かねをつく
đánh chuông
片膝を突く かたひざをつく
quỳ một gối xuống
意表を突く いひょうをつく
gây nhạc nhiên, gây bất ngờ