廃止
はいし「PHẾ CHỈ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự hủy bỏ; sự hủy đi; sự bãi bỏ; sự đình chỉ
機関
の
廃止
あるいは
民営化
に
反対
する
Phản đối tư nhân hóa hoặc là đình chỉ các cơ quan
日本
にも
死刑廃止論者
がたくさんいる.
Ở Nhật bản rất nhiều người đòi bỏ luật tử hình.

Từ đồng nghĩa của 廃止
noun
Từ trái nghĩa của 廃止
Bảng chia động từ của 廃止
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 廃止する/はいしする |
Quá khứ (た) | 廃止した |
Phủ định (未然) | 廃止しない |
Lịch sự (丁寧) | 廃止します |
te (て) | 廃止して |
Khả năng (可能) | 廃止できる |
Thụ động (受身) | 廃止される |
Sai khiến (使役) | 廃止させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 廃止すられる |
Điều kiện (条件) | 廃止すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 廃止しろ |
Ý chí (意向) | 廃止しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 廃止するな |