強振
きょうしん「CƯỜNG CHẤN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đu đưa quá nhiều

Bảng chia động từ của 強振
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 強振する/きょうしんする |
Quá khứ (た) | 強振した |
Phủ định (未然) | 強振しない |
Lịch sự (丁寧) | 強振します |
te (て) | 強振して |
Khả năng (可能) | 強振できる |
Thụ động (受身) | 強振される |
Sai khiến (使役) | 強振させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 強振すられる |
Điều kiện (条件) | 強振すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 強振しろ |
Ý chí (意向) | 強振しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 強振するな |
強振 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 強振
イオンきょうど イオン強度
cường độ ion
強制振動 きょーせーしんどー
chấn động cưỡng bức, dao động cưỡng bức
強強 ごわごわ
stiff, starchy
てをふってたくしーをよぶ 手を振ってタクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
強 きょう
mạnh, khỏe
振れ取り台 ふれとりだい 振れ取り台
bàn cân bằng (loại thiết bị được sử dụng để cân bằng các vật thể quay, chẳng hạn như bánh xe, rôto và quạt)
振り振る ふりふる
khua, vung gươm...)
眼振 がんしん
rung giật nhãn cầu (hiện tượng chuyển động mắt không chủ ý, có thể khiến mắt cử động nhanh từ bên này sang bên kia, lên và xuống hoặc theo vòng tròn dẫn đến có thể làm mờ mắt một chút)