当然
とうぜん「ĐƯƠNG NHIÊN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ sở hữu cách thêm の
Đương nhiên; dĩ nhiên
国内資源
の
限
られている
国
が、
エネルギー効率
に
力
を
注
ぐのは
当然
だ。
Đương nhiên rằng những nước không có nhiều tài nguyên luôn đổ sức vào hiệu suất năng lượng.
あなたは
会議
で
私
たちの
代表
なのだから、
当然
そのようなものとして、
私
たちの
利益
を
守
るよう
期待
されている
Ông là đại diện của chúng tôi tại hội nghị và lẽ dĩ nhiên ông phải bảo vệ quyền lợi của chúng tôi
Sự đương nhiên; sự dĩ nhiên
年寄
りが
物
を
忘
れるのは
当然
だ
Người già hay quên là chuyện đương nhiên .

Từ đồng nghĩa của 当然
adverb
Từ trái nghĩa của 当然
当然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 当然
理の当然 りのとうぜん
điều đương nhiên; kết quả hiển nhiên theo lẽ thường
当然ながら とうぜんながら
dĩ nhiên là
当然のこと とうぜんのこと
điều hiển nhiên
当然の報い とうぜんのむくい
Điều đương nhiên, đáng được hưởng; phải chịu (cả nghĩa tốt và xấu).
当然視する とうぜんしする
to consider to be inevitable, to consider to be reasonable
当然のことながら とうぜんのことながら
một cách tự nhiên, không đáng ngạc nhiên
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.