彼岸西風
ひがんにし「BỈ NGẠN TÂY PHONG」
☆ Danh từ
Gió tây (thổi vào khoảng thời gian xuân phân)
彼岸西風
が
強
く
吹
くと、
暖
かい
季節
の
到来
を
感
じる。
Khi gió tây thổi mạnh, tôi cảm nhận được mùa ấm áp đang đến.

彼岸西風 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 彼岸西風
彼岸 ひがん
cõi bồng lai; niết bàn
西岸 せいがん
bờ tây; bờ biển phía tây.
彼岸桜 ひがんざくら ヒガンザクラ
hoa anh đào nở sớm (khoảng dịp xuân phân)
彼岸潮 ひがんじお
equinoctial tide, equinoctial spring tide
彼の岸 かのきし
nirvana
東彼岸 あずまひがん アズマヒガン
double weeping rosebud cherry (Prunus pendula)
彼岸会 ひがんえ
những dịch vụ tín đồ phật giáo trong tuần đường phân điểm
彼岸花 ひがんばな ヒガンバナ
Hoa bỉ ngạn