待機
たいき「ĐÃI KI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Người hoặc vật sẵn sàng để thay thế hoặc sẵn sàng để dùng trong trường hợp khẩn cấp
Sự báo động; sự báo nguy; lệnh báo động; lệnh báo nguy
Sự chờ đợi thời cơ; sự chờ đợi yêu cầu hay mệnh lệnh.

Bảng chia động từ của 待機
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 待機する/たいきする |
Quá khứ (た) | 待機した |
Phủ định (未然) | 待機しない |
Lịch sự (丁寧) | 待機します |
te (て) | 待機して |
Khả năng (可能) | 待機できる |
Thụ động (受身) | 待機される |
Sai khiến (使役) | 待機させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 待機すられる |
Điều kiện (条件) | 待機すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 待機しろ |
Ý chí (意向) | 待機しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 待機するな |
待機 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 待機
待機系 たいきけー
hệ thống chờ
自宅待機 じたくたいき
sự chờ đợi tại nhà (Ví dụ sinh viên hay người đi làm sẽ không đi học hay đi làm mà ở tạm nghỉ ở nhà chờ đợi do lý do nào đó)
待機する たいき
báo động; báo nguy
待機療法 たいきりょーほー
thận trọng chờ đợi
待機状態 たいきじょーたい
trạng thái chờ, chế độ chờ
待機期間 たいききかん
thời hạn chờ đợi
待機児童 たいきじどう
child on waiting list (kindergarten, school, etc.)
ぼーりんぐき ボーリング機
máy khoan giếng.