後を弔う
あとをとむらう ごをとむらう「HẬU ĐIẾU」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -u
Để thực hiện những lễ nghi tôn giáo cho nghỉ ngơi (của) một linh hồn

Bảng chia động từ của 後を弔う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 後を弔う/あとをとむらうう |
Quá khứ (た) | 後を弔った |
Phủ định (未然) | 後を弔わない |
Lịch sự (丁寧) | 後を弔います |
te (て) | 後を弔って |
Khả năng (可能) | 後を弔える |
Thụ động (受身) | 後を弔われる |
Sai khiến (使役) | 後を弔わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 後を弔う |
Điều kiện (条件) | 後を弔えば |
Mệnh lệnh (命令) | 後を弔え |
Ý chí (意向) | 後を弔おう |
Cấm chỉ(禁止) | 後を弔うな |
後を弔う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 後を弔う
菩提を弔う ぼだいをとむらう
một buổi lễ tưởng niệm được tổ chức để cầu nguyện cho linh hồn của những người đã khuất
弔う とむらう とぶらう
thương tiếc (người đã mất)
後を追う あとをおう
đi theo, đuổi theo
弔 ちょう
thương tiếc; chia buồn với
後を絶つ あとをたつ
Ngừng, ngưng
後を継ぐ あとをつぐ
 tiếp quản
後を濁す ごをにごす
để lại ấn tượng xấu sau lưng
後を引く あとをひく
to be moreish, to have a quality that encourages you to eat (drink) more of them after