得たり
えたり「ĐẮC」
☆ Cụm từ
Đã làm được; thật tuyệt; thành công rồi; đã hiểu (cảm thán khi một việc gì đó diễn ra suôn sẻ hoặc hoàn thành một cách thành công)
我
が
意
を
得
たり。
Đã hiểu ý tôi.

得たり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 得たり
得たり
えたり
đã làm được
得る
える うる
có thể
Các từ liên quan tới 得たり
得たり顔 えたりがお
gương mặt tự hào, gương mặt đắc ý
心得る こころえる
tinh tường; am hiểu; hiểu biết; biết một cách thấu đáo; hiểu; nhận ra; biết
知り得る しりえる
nhận biết
なり得る なりうる
Có thể xảy ra
有り得る ありえる、ありうる
(sự việc) có khả năng xảy ra
得たり賢しと えたりかしこしと
cảm giác hài lòng, hạnh phúc khi mọi thứ diễn ra đúng như mong đợi
得たりや応と えたりやおうと
readily, very eagerly, without moment's hesitation
賞を得る しょうをえる
được thưởng.