得る所が有る
えるところがある
Có lợi ích, thu lợi

得る所が有る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 得る所が有る
けんせつ・しょゆう・うんえい 建設・所有・運営
Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động.
有り得る ありえる、ありうる
(sự việc) có khả năng xảy ra
こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか コンピュータ犯罪・知的所有権課
Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính.
所有する しょゆう
sở hữu
所得 しょとく
thu nhập.
得意がる とくいがる
để được thổi phồng lên với lòng tự hào
得る える うる
có thể; có khả năng
学が有る がくがある
có học.