得意
とくい「ĐẮC Ý」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の, tính từ đuôi な
Đắc ý; khoái trí; tâm đắc
社会的理解
よりも
物理的理解
が
得意
だ
Tâm đắc với cách hiểu mang tính vật lý hơn là hiểu về xã hội.
彼
らは
隣人
たちに
向
かって
得意
げに
メダル
を
見
せびらかしている
Họ khoe chiếc huy chương của họ với hàng xóm một cách tự hào
Khách quen; khách chính
本店
のお
得意
Khách quen của cửa hàng .

Từ đồng nghĩa của 得意
noun
Từ trái nghĩa của 得意
得意 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 得意
得意げ とくいげ
đắc ý, tự hào
上得意 じょうとくい
khách hàng sộp, khách sộp
常得意 じょうとくい
khách hàng bình thường; người bảo trợ
得意顔 とくいがお
khuôn mặt đắc ý; khuôn mặt tự đắc
得意技 とくいわざ
Kĩ năng đặc biệt, biệt tài
得意気 とくいげ
sự tự hào; sự đắc ý
不得意 ふとくい
điểm yếu; nhược điểm.
得意先 とくいさき
Khách hàng thân thiết; khách hàng thường xuyên