Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
御田屋
おでんや
oden vendor
たはた、た 田畑、田
đồng ruộng.
パンや パン屋
cửa hàng bánh mỳ.
御田 おでん
O-den (món ăn gồm nhiều thành phần khác nhau, ví dụ: trứng, củ cải, khoai tây)
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
御霊屋 おたまや みたまや
lăng, lăng tẩm
御用部屋 ごようべや
room in Edo castle where the shogun's council of elders attended to governmental affairs
御御 おみ おごう おご
honorific or polite prefix
屋根屋 やねや
thợ lợp nhà
「NGỰ ĐIỀN ỐC」
Đăng nhập để xem giải thích