心からの
こころからの「TÂM」
Đôn hậu
Niềm nở
Tri tâm.

心からの được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心からの
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
心から こころから しんから
hữu tâm
心の平ら こころのたいら
tempered) /'i:vən'tempəd/, điềm đạm, bình thản
心にゆとりがない 心にゆとりがない
Đầu bù tóc rối ( bận rộn), bù đầu
鰯の頭も信心から いわしのあたまもしんじんから いわしのかしらもしんじんから いわしのあたまもしんじんから、いわしのかしらもしんじんから
có thờ có thiêng, có kiêng có lành
心から思う こころからおもう
hoài niệm.
心の傷 こころのきず
chấn thương tinh thần
心のショック こころのしょっく
cơn bão táp trong lòng.