心当たりがある
こころあたりがある
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 bất quy tắc -ru
có một ý tưởng, có một đầu mối

Bảng chia động từ của 心当たりがある
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 心当たりがある/こころあたりがあるる |
Quá khứ (た) | 心当たりがあった |
Phủ định (未然) | |
Lịch sự (丁寧) | 心当たりがあります |
te (て) | 心当たりがあって |
Khả năng (可能) | 心当たりがあありえる |
Sai khiến (使役) | 心当たりがあらせる |
Điều kiện (条件) | 心当たりがあれば |
Mệnh lệnh (命令) | 心当たりがあれる |
Ý chí (意向) | 心当たりがあろう |
Cấm chỉ(禁止) | 心当たりがあるな |
心当たりがある được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心当たりがある
心当たりが有る こころあたりがある
có ý kiến, có ý nghĩ, có suy đoán
心当たり こころあたり
sự biết chút ít; sự có biết đến; sự tình cờ biết
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
心当たりがない こころあたりがない
không có ý tưởng, không có đầu mối
心あたり こころあたり
Nơi thân thuộc
心にゆとりがない 心にゆとりがない
Đầu bù tóc rối ( bận rộn), bù đầu
当てはまる あてはまる 当てはまる
được áp dụng (luật); có thể áp dụng; đạt được; được xếp vào nhóm