当てはまる
あてはまる 当てはまる
☆ Động từ nhóm 1 -ru
Được áp dụng (luật); có thể áp dụng; đạt được; được xếp vào nhóm
この
理論
はすべての
事実
に
当
てはまる
Lý thuyết này có thể áp dụng vào mọi trường hợp .

Từ đồng nghĩa của 当てはまる
verb
Bảng chia động từ của 当てはまる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 当てはまる/あてはまるる |
Quá khứ (た) | 当てはまった |
Phủ định (未然) | 当てはまらない |
Lịch sự (丁寧) | 当てはまります |
te (て) | 当てはまって |
Khả năng (可能) | 当てはまれる |
Thụ động (受身) | 当てはまられる |
Sai khiến (使役) | 当てはまらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 当てはまられる |
Điều kiện (条件) | 当てはまれば |
Mệnh lệnh (命令) | 当てはまれ |
Ý chí (意向) | 当てはまろう |
Cấm chỉ(禁止) | 当てはまるな |
当てはまる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 当てはまる
当てはめる あてはめる
áp dụng; làm thích ứng
当て嵌まる あてはままる
có thể áp dụng vào; có thể thích ứng với; hợp với; thích hợp; phù hợp
当てる あてる
đánh trúng; bắn trúng
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
割当てる わりあてる
bổ
当て擦る あてこする
nói bóng gió; phê bình gián tiếp; chỉ trích gián tiếp
当て嵌める あてはめる
để xin; làm thích nghi
的を当てる まとをあてる
bắn trúng đích; đạt mục đích