心猿
しんえん こころさる「TÂM VIÊN」
☆ Danh từ
Tham vọng

心猿 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心猿
意馬心猿 いばしんえん
những cảm xúc không thể kiềm chế được. (tham khảo: câu thành ngữ này xuất phát từ việc khó có thể kìm chân được con ngựa và giữ cho con khỉ khỏi leo trèo)
心猿意馬 しんえんいば
(being unable to control) one's worldly desires and passions
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
猿 さる サル ましら まし
khỉ
心にゆとりがない 心にゆとりがない
Đầu bù tóc rối ( bận rộn), bù đầu
見猿聞か猿言わ猿 みざるきかざるいわざる
không nhìn thấy tội lỗi, không nghe thấy tội lỗi và không nói tội lỗi
猿神 さるがみ
thần khỉ
狐猿 きつねざる キツネザル
vượn cáo.