必要な
ひつような「TẤT YẾU」
Cần dùng
Cần thiết.
必要
なら
彼女
に
地図
を
書
いてあげると
トム
は
言
った。
Tom nói rằng anh ấy sẽ vẽ một bản đồ cho cô ấy nếu cần thiết.
必要
なら
君
と
一緒
に
行
こう。
Tôi sẽ đi với bạn nếu cần thiết.
必要
なら
分解
しろ。
Tháo nó ra nếu cần thiết.

必要な được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 必要な
必要な時 ひつようなとき
khi cần.
必要なし ひつようなし
không đòi hỏi
きおくほじどうさのひつようなずいじかきこみよみだしめもりー 記憶保持動作の必要な随時書き込み読み出しメモリー
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên năng động.
必要ならば ひつようならば
Nếu cần thiết.
記憶保持動作の必要な随時書き込み読み出しメモリー きおくほじどうさのひつようなずいじかきこみよみだしめもりー
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên năng động.
必要 ひつよう
cấp thiết, cần thiết
必要メモリ ひつようメモリ
kích thước bộ nhớ cần thiết
不必要 ふひつよう
không tất yếu; không cần thiết; không thiết yếu