必要な時
Khi cần.

必要な時 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 必要な時
きおくほじどうさのひつようなずいじかきこみよみだしめもりー 記憶保持動作の必要な随時書き込み読み出しメモリー
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên năng động.
必要な ひつような
cần dùng
必要 ひつよう
cấp thiết, cần thiết
必要なし ひつようなし
không đòi hỏi
必要メモリ ひつようメモリ
kích thước bộ nhớ cần thiết
不必要 ふひつよう
không tất yếu; không cần thiết; không thiết yếu
必要品 ひつようひん
nhu yếu phẩm.
必要語 ひつようご
từ dành riêng (trong các ngôn ngữ lập trình (bao gồm cả ngôn ngữ lệnh phần mềm), đây là một từ mô tả một hoạt động hoặc một tác vụ mà máy tính có thể nhận biết và thực hiện. trong bảng tóm tắt nội dung một tài liệu, đây là một hoặc nhiều từ mà bạn có thể đưa vào để giúp bạn trong việc tìm kiếm các bảng tóm tắt nội dung tài liệu có chứa một từ hoặc một câu xác định nào đó. các từ khóa có thể được dùng để chỉ về chủ đề của một tài liệu không chứa trong nội dung của tài liệu đó.)